Menu
Với sự thay đổi quy định về việc cấm xe chở hàng vào thành phố giờ cao điểm. Xe tải van có tải trọng dưới 1 tấn. Có thể thoải mái hoạt động trong thành phố mà không bị cấm theo giờ.
Trước sự thành công từ dòng sản phẩm xe tải Thaco Towner Van 5S. Để đáp ứng lại nhu cầu của Khách hàng cần 1 xe tải Van vừa chở người vừa chở hàng. Mà phải đảm bảo kích thước khoang hàng lớn. Thaco tiếp tục nghiên cứu và phát triển và ra mắt dòng xe tải van Thaco Frontier TF450V 5 chỗ.
Với thiết kế đầu dài, hiện đại, kết cấu nhỏ gọn, năng động trên mọi tuyến đường nhỏ hẹp.
Với khả năng chuyên chở hàng hóa và chở người. Thaco TF450V 5S sẽ đáp ứng được mọi nhu cầu khắt khe của quý khách hàng.
Hãy cùng Ô Tô An Sương tìm hiểu chi tiết hơn về dòng xe Thaco TF450V 5S này nhé.
Xe tải van Thaco 5 chỗ Frontier thiết kế đầu dài khí động học.
Nội thất xe van Thaco TF450V 5S được thiết kế khoa học, đầy đủ tiện nghi.
Van Thaco TF450V 5S 750kg sử dụng động cơ xăng DAM16KR công nghệ Mitsubishi, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước.
Thể tích làm việc 1.597cc sản sinh công suất cực đại của xe 122PS tại vòng tua máy 6000 v/p. Mô men xoắn cực đại đạt 158N.m trên 4400-5200v/p.
Đồng bộ cùng động cơ là hộp số DAT18R cơ khí 5 số tiến 1 số lùi.
Chassi Thaco Van 5S Frontier cứng cáp, liền khối tối ưu hóa trọng lượng.. Tăng khả năng chịu tải, khả năng lão hóa, ăn mòn. Có sơn tĩnh điện chống rỉ sét, phai màu.
Trang bị phanh chống bó cứng ABS.
Hệ thống treo trước kiểu độc lập với kết cấu lò xo côn tăng độ cứng, kết hợp giảm chấn thủy lực.
Hệ thống treo sau phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Cầu sau lớn, trục các đăng truyền đầy đủ tải lực.
Lốp xe có kích thước đồng bộ trước sau 195/65R15.
Kích thước tổng thể Dx Rx C: 4500x 1690x 2000mm. Kích thước xe nhỏ gọn, phù hợp nhu cầu vận chuyển hàng hóa tại các thành phố lớn, khu đông dân.
Khoang chở hàng có kích thước Dx Rx C lần lượt là 1600x 1505x 1340mm.
Chiều dài cơ sở: 2930 mm.
Tải trọng cho phép chở 750kg có thể vào Thành Phố ban ngày mà không lo cấm tải.
THACO FRONTIER TF450V 5S | ||
Thông số | Đơn vị | TF450V 5S |
Kích thướt | ||
Kích thướt tổng thể (DxRxC) | mm | 4.500×1.690×2.000 |
Kích thước khoang chở hàng (DxRxC) | mm | 1.600×1.505×1.340 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.93 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Khối lượng | ||
Khối lượng bản thân | kg | 1.36 |
Khối lượng chuyên chở | kg | 750 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.435 |
Số chỗ ngồi trong cabin | chỗ | 5 |
Động cơ | ||
Tên động cơ | DONGAN, DAM16KR (Công nghệ Mitsubishi) | |
Kiểu loại | Xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng , | |
làm mát bằng nước | ||
Dung tích xilanh | ml | 1.597 |
Đường kính x hành trình | mm | 76,4 x 87,1 |
Công suất cực đại/ số vòng quay | Ps/rpm | 122/ 6.000 |
Momen cực đại/ số vòng quay | Nm/rpm | 158/ 4.400-5.200 |
Truyền động | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí | |
Hộp số | DAT18R, cơ khí, 5 số tiến, | |
1 số lùi | ||
Tỷ số truyền | ih1= 4,04; ih2=2,165; ih3=1,395; ih4=1; | |
ih5=0,799; iR=3,744 | ||
Tỷ số truyền lực chính | 5,125 | |
Hệ thống lái | Thanh răng, bánh răng, | |
có trợ lực điện | ||
Hệ thống phanh | Trước đĩa, sau tang trống. | |
Dẫn động bằng thủy lực, | ||
có ABS | ||
Hệ thống treo | ||
Trước | Độc lập, lò xo trụ, | |
giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, | |
giảm chấn thủy lực | ||
Lốp xe | ||
Trước/sau | 195/70R15C | |
Đặt tính | ||
Tốc độ cực đại | km/h | 118 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 43 |
Trang bị | ||
Kính cửa chỉnh điện | Có | |
Điều hòa cabin | Điều hòa hai chiều | |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có | |
Giải trí | Màn hình AVN | |
Camera lùi | Có |
TMT Motors và các hãng xe thuộc Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) đã chủ động lên kế hoạch đầu tư, nâng cấp các thiết bị và công nghệ cho các mẫu xe để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 5. Theo Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng […]
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]
Copyright © 2023. All rights reserved.