Xe tải van Kenbo 2 chỗ 945kg

Liên hệ tư vấn 0932.071.797 - 1800.2017

Quà tặng hấp dẫn
Khuyến mãi khủng
Hỗ trợ vay vốn 70 - 90%
Giới thiệu tính năng

Giới thiệu tổng quan

Xe tải Van hiện đang rất được ưu chuộng trên thị trường vận tải hiện nay. Bởi tính năng tiện dụng, thiết kế sang trọng, hiện đại. Xe tải Van Kenbo 2 chỗ 945kg là sự kết hợp hoàn hảo giữa xe tải và xe vận chuyển hành khách. Phù hợp với các loại hình kinh doanh có nhu cầu di chuyển xa, linh hoạt giờ giấc, không lo cấm tải.

Van Kenbo 2 chỗ là mẫu xe tải van được sản xuất và lắp ráp bởi nhà máy Ô Tô Chiến Thắng, linh kiện nhập khẩu đồng bộ. Được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Với giá thành có thể nói là rẻ nhất thị trường hiện nay.

Cùng Ô Tô An Sương tìm hiểu chi tiết hơn về xe tải van Kenbo 2 chỗ 945kg

Ngoại thất

Van Kenbo 2 chỗ mang trong mình dáng vẻ trẻ trung, hiện đại với thiết kế nhỏ gọn nhưng rất chắc chắn và bền bỉ.

Cabin thiết kế dạng đầu cá mập, khí động học, giúp xe lướt gió nhẹ nhàng hơn tối ưu khả năng tiêu hao nhiên liệu. Mặt ga lăng được thiết kế mạ bạc chia tầng, xen giữa là hệ thống lưới tản nhiệt làm mát cho động cơ, giúp động cơ hoạt động hiệu quả và ổn định hơn.

Tay nắm xe được thiết kế vừa tầm, dễ dàng dử dụng.

Xe còn thiết kế bậc lên xuống khá cứng cáp, vững bền giúp cho việc di chuyển lên xuống xe an toàn.

Cụm đèn pha cos, tích hợp đèn xi nhan cho khả năng chiếu sáng vượt trội. Kết hợp cùng đèn sương mù ngay bên dưới tăng khả năng nhận diện cho xe khi di chuyển trong điều kiện thời tiết thiếu sáng hay đi vào ban ngày.

Cụm đèn hậu của xe được thiết kế như xe du lịch với đèn phanh phụ lắp trên cao, cùng với đèn phanh, đèn báo chuyển hướng rõ ràng, giúp xe đi phía sau dễ quan sát hơn.

Gương chiếu hậu bản lớn, bố trí vừa tầm giúp người lái hạn chế điểm mù.

Ngoài 2 cửa 2 bên giúp người ngồi trong lên xuống dễ dàng, xe còn trang bị cửa ngang trượt và cửa hậu phía sau mở, để có thể di chuyển hàng hóa ra vào một cách thuận tiện.

Toàn bộ thân vỏ xe được sơn tĩnh điện cho màu sơn sáng bóng, chống gỉ sét, bền màu cao. Van Kenbo có đa dạng các phiên bản màu cho khách hàng lựa chọn: xanh, đỏ, trắng, đen, vàng, nâu,…

Nội thất

Xe tải Van Kenbo 945kg sở hữu một khoang nội thất khá tiện nghi và hiện đại không những thế mà còn rất thoải mái.

Cabin rộng rãi thoáng mát với 2 ghế ngồi bọc da, ôm sát cơ thể cực kì thoải mái.

Tablo ốp nhựa cao cấp chống bẩn, dễ lau chùi, các nút điều khiển được bố trí khoa học, dễ dàng điều khiển trong tầm của tài xế.

Bảng đồng hồ tablo thể hiện đầy đủ và rõ ràng thông tin cùng với các chỉ số km đảm bảo cho việc quan sát của người lái trở nên dễ dàng hơn.

Vô lăng 4 chấu gật gù có trợ lực điện giúp tài xế đánh lái nhẹ nhàng hơn.

Điều hòa 2 chiều là trạng bị sẵn đáng giá cho các lái xe trong ngày hè oi bức.

Van kenbo 2 chỗ được trang bị kính chỉnh điện, khóa điện thông minh giúp bảo quản xe một cách tốt nhất.

Ngoài ra, xe còn được trang bị đầy đủ các tính năng cơ bản như: các nút điều khiển chức năng, zắc cắm, radio, usb, …

Khoang hàng và khoang cabin được tách biệt với nhau bằng vách ngăn nhựa, có kính giúp ngăn mùi giữa hai khoang. Và giúp máy lạnh khoang cabin hoạt động tối ưu hơn.

Động cơ

Xe bán tải Kenbo 2 chỗ được trang bị động cơ xăng BJ413A, tiêu chuẩn khí thải Euro 4 (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng), dung tích 1.3L, sản sinh công suất cực đại 69kW tại vòng tua máy 6000 vòng/phút.

Van Kenbo sử dụng hộp số sàn 5 cấp. Cho khả năng vận hành mạnh mẽ, êm ái ở từng cấp số trên từng cung đường ngoằn nghèo, nhỏ hẹp và trong cả điều kiện vận tải cao.

Khung gầm và hệ thống treo

Khung gầm van Kenbo 945kg được cấu tạo từ thép chuyên dụng dập nguyên khối và được gia cố thêm các thanh dầm rắn chắc, chịu tải tốt

Treo độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.
Treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Hệ thống an toàn dùng phanh  tang trống, thủy lực trợ lực chân không.

Tải trọng và kích thước

Tự trọng của xe : 1079kg

Tải trọng hàng cho phép chở: 945kg. Xe có thể vào nội đô ban ngày mà không lo cấm tải bởi các quy định của nhà nước ban hành hiện nay.
Tổng tải trọng: 2159kg

Chiều dài cơ sở 2m63 có thể quay đầu trong các con đường nhỏ hẹp dễ dàng.

Kích thước xe Dx Rx C: 4.020x 1.620x 1.910 mm

Kích thước lòng thùng hàng Dx Rx C: 2150/1970x 1420/1050x 1210/1190 mm

Thùng hàng có thể tích chứa lên đến 3.5 khối có thể chở đa dạng mặt hàng. Khoang chở hàng được lót sàn, lót trần để tránh ồn và bảo vệ hàng hóa va đập.

Sản phẩm cùng phân khúc và ưu nhược điểm

  • Xe tải van SRM X30 2 chỗ
  • Xe tải Van TMT K05S 2 chỗ
  • Xe tải Van TMT C35 2 chỗ
  • Xe tải Van Thaco Towner 2 chỗ
  • Xe tải Van Suzuki 2 chỗ
  • Xe tải Van Gaz 3 chỗ (Phân khúc cao cấp)

Ưu và nhược điểm xe tải van Kenbo

Ưu điểm: 

  • Giá thành hợp lý – mau thu hồi vốn
  • Chi phí bảo dưỡng sửa chữa thấp
  • Phụ tùng phổ thông, dễ thay thế
  • Hệ thống bảo hành toàn quốc
  • Đa dạng màu sắc lựa chọn

Nhược điểm

  • Ngân hàng cho vay không cao
  • Chất lượng chưa bằng xe Nhật
  • Thùng chở hàng còn hạn chế

Các đối thủ trong cùng phân khúc:

Xe tải van Tera V 

Ưu điểm

  • Mitsubishi là thương hiệu nổi tiếng toàn cầu
  • Động cơ Mitsubishi Nhật Bản mạnh mẽ bền bỉ
  • Linh kiện đồng bộ => chất lượng cao
  • Rất tiết kiệm nhiên liệu
  • Tải trọng cao, thùng hàng 4 khối
  • Thiết kế mới hiện đại
  • Vào Thành Phố 24/24H
  • Sản xuất lắp ráp tại nhà máy Daehan Motor Hàn Quốc
  • Hỗ trợ vay cao lên đến 85%. Bao thủ tục 48H
  • Phụ tùng phong phú, phân phối rộng rãi
  • Chất lượng Nhật Bản, giá thành phải chăng

Nhược điểm

  • Giá cao hơn so với các dòng xe Trung Quốc như: Thaco, TMT,…
  • Là dòng xe mới cho ra thị trường vào năm 2021

Xe tải van  Gaz

Ưu điểm: 

  • Thương hiệu Gaz được nhập khẩu nguyên chiến từ Nga
  • Động cơ Cummins mạnh mẽ và bền bỉ
  • Body của xe rất cứng cáp và chắc chắn
  • Thùng có thể tích 13 khối như xe tải 2.4 tấn
  • Chiều cao thùng 1.9 m
  • Cabin đời mới bắt mắt
  • Giá thành hợp lí mau thu hồi vốn
  • Nội thất sang trọng
  • Chi phí dịch vụ sau bán hàng rẻ (Phù tùng giá rẻ)
  • Sửa chữa phổ thông
  • Bảo hành 150.000km
  • Ngân hàng cho vay chỉ 70-80%

Nhược điểm:

  • Giá thành cao hơn xe Nhật Bản và Trung Quốc

Xe tải van Dongben 

Ưu điểm: 

  • Gía thành hợp lý – mau thu hồi vốn
  • Chi phí bảo dưỡng sửa chữa thấp
  • Phụ tùng phổ thông, dễ thay thế
  • Hệ thống bảo hành toàn quốc
  • Đa dạng màu sắc lựa chọn

Nhược điểm

  • Ngân hàng cho vay không cao
  • Chất lượng chưa bằng xe Nhật
  • Thùng chở hàng còn hạn chế

Xe tải van Thaco

Ưu điểm: 

  • Thương hiệu uy tín trong nước
  • Ngân hàng cho vay 70%

Nhược điểm: 

  • Bán hàng độc quyền
  • Động cơ chưa có tên tuổi (không rỏ ràng)
  • Mẫu mã xấu
  • Giá thành cao, lâu thu hồi vốn
  • Khi bán hoặc đổi xe mất giá
  • Phụ tùng đắt

Xe tải van TMT

Ưu điểm

  • Giá thành rẻ
  • Phụ tùng rẻ
  • Cabin đầu dài
  • Thùng khá rộng

Nhược điểm

  • Thương hiệu mới
  • Ngân hàng cho vay thấp
  • Thùng xe chở chưa được đa dạng
  • Bảo hành ngắn hạn
  • Chất lượng chưa khẳng định
Ngoại thất
Nội thất
Thùng xe
Khung gầm
Động cơ
Thông số kỹ thuật

Ngoại thất

Cabin thiết kế dạng đầu cá mập, khí động học, giúp xe lướt gió nhẹ nhàng hơn tối ưu khả năng tiêu hao nhiên liệu.
Logo, mặt ga lăng được mạ bạc, chia tầng, xen giữa là hệ thống lưới tản nhiệt làm mát cho động cơ.
Cụm đèn pha cos, tích hợp đèn xi nhan kết hợp cùng đèn sương mù cho khả năng chiếu sáng vượt trội.
Gương chiếu hậu bản lớn, bố trí vừa tầm giúp người lái dễ dàng quan sát, hạn chế điểm mù.

Nội thất

Xe tải Van Kenbo 945kg sở hữu một khoang nội thất khá tiện nghi và hiện đại không những thế mà còn rất thoải mái.
Bảng đồng hồ taplo thể hiện đầy đủ và rõ ràng thông tin cùng với các chỉ số km đảm bảo cho việc quan sát của người lái trở nên dễ dàng hơn.

Thùng xe

Kích thước lòng thùng hàng Dx Rx C: 2150/1970x 1420/1050x 1210/1190 mm

Khung gầm

Khung gầm van Kenbo 945kg được cấu tạo từ thép chuyên dụng dập nguyên khối và được gia cố thêm các thanh dầm rắn chắc, chịu tải tốt.

Động cơ

Trang bị động cơ xăng BJ413A, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, dung tích 1.3L, sản sinh công suất cực đại 69kW tại vòng tua máy 6000 vòng/phút.

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật van Kenbo 2 chỗ 945Kg
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Kích thước bao (Dài x rộng x cao) mm 4020x1620x1910
Kích thước lòng thùng (m3) mm 2170x1320x1210/1190
Vết bánh xe trước/ sau mm 1285/1285
Chiều dài cơ sở mm 2630
Khoảng sáng gầm xe mm 150
THÔNG SỐ KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 1079
Khối lượng hàng hóa chuyên chở kg 945
Khối lượng toàn bộ kg 2154
SỐ CHỖ NGỒI 2
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ BJ413A
Tiêu chuẩn khí thải EURO IV
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi-lanh, cách làm mát Xăng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, bằng nước
Dung tích xy lanh cm3 1342
Đường kính xy lanh x hành trình piston mm 78.7 x 69
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay kw/(v/ ph) 69 / 6000
Mô men xoắn lớn nhất/ tốc độ vòng quay N.m (v/ ph) 115 /3000 – 5500
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp Đĩa ma sát khô dẫn động cơ khí
Hộp số 5 số tiến 1 số lùi
HỆ THỐNG LÁI Bánh răng thanh răng – trợ lực điện
HỆ THỐNG PHANH Phanh thủy lực
HỆ THỐNG TREO
Trước Treo độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Sau Treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
LỐP XE
Trước/ sau và dự phòng 175R13C
ĐẶC TÍNH
Bán kính quay vòng nhỏ nhất  m 5.55
Dung tích thùng nhiên liệu  Lít 40
Các chương trình ưu đãi giảm giá khác, Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số Hotline: 0932.071.797
Để biết thêm thông tin chi tiết Quý khách vui lòng Click vào các nút tiện ích bên dưới hoặc liên hệ Hotline: 18002017

Cẩm nang cho tài xế

TMT Motors và các hãng xe thuộc Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) đã chủ động lên kế hoạch đầu tư, nâng cấp các thiết bị và công nghệ cho các mẫu xe để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 5. Theo Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng […]

Chính phủ vừa ban hành Nghị định 103/2021/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước. Giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản […]

Tìm đường
Chat Zalo
Gọi điện